Có 2 kết quả:

淸平 thanh bình清平 thanh bình

1/2

thanh bình

giản thể

Từ điển phổ thông

thanh bình

thanh bình

phồn thể

Từ điển phổ thông

thanh bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng bằng phẳng, không có gì xảy ra. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Nước thanh bình ba trăm năm cũ «.