Có 2 kết quả:
淸平 thanh bình • 清平 thanh bình
giản thể
Từ điển phổ thông
thanh bình
phồn thể
Từ điển phổ thông
thanh bình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng bằng phẳng, không có gì xảy ra. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Nước thanh bình ba trăm năm cũ «.